Có 2 kết quả:
专政 chuyên chính • 專政 chuyên chính
giản thể
Từ điển phổ thông
chuyên chính, độc tài
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chuyên chính, độc tài
Từ điển trích dẫn
1. Một mình nắm giữ chính quyền. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bình Đế thì, Vương Mãng chuyên chánh, triều đa sai kị” 平帝時, 王莽專政, 朝多猜忌 (Thân Đồ Cương truyện 申屠剛傳).
2. Chế độ chính trị trong đó giai cấp thống trị có quyền lực không giới hạn, độc đoán độc hành.
2. Chế độ chính trị trong đó giai cấp thống trị có quyền lực không giới hạn, độc đoán độc hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc nước một cách độc đáo.
Bình luận 0